Mạo từ xác định le, la, les trong tiếng Pháp
soleil
|
\sɔ.lɛj\
|
nm
|
mặt trời,
nắng, ánh nắng
|
terre
|
\tɛʁ\
|
nf
|
trái đất,
đất, mặt đất (hàng không), đất liền (hàng hải)
|
yaourt
|
\ja.uʁt\
|
nm
|
sữa chua
|
yogourt
|
\jɔ.ɡuʁ\ ou \jo.ɡuʁ\
|
nm
|
sữa chua
(dùng ở Canada)
|
yoga
|
\jɔ.ɡa\
|
nm
|
yoga
|
famille
|
\fa.mij\
|
nf
|
gia đình
|
lớp, lớp học,
bài giảng, giáo trình
|
\kuʁ\
|
nm (sl+pl)
|
(un, le, les)
cours
|
Mạo từ xác định le, la, les trong tiếng
Pháp
Mạo từ xác định trong tiếng Pháp gồm
|
Số ít
|
le \lə\
+ danh từ giống đực số ít
la \la\ + danh từ giống cái số ít. Chú ý, nếu danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm thì le, la được lược âm thành l’ |
|
Số nhiều
|
les + danh từ
giống đực hoặc giống cái số nhiều.
Chú ý cách phát âm: Trước danh từ số nhiều bắt đầu bằng phụ âm les đọc là: \le\ , trước danh từ số nhiều bắt đầu bằng nguyên âm les đọc là: \lez\ |
||
* Một số danh
từ số ít không được lược âm khi dùng với le, la:
|
|||
Ngày mùng một
|
le un
|
||
ngày mùng tám
|
le huit
|
||
ngày mười một
|
le onze
|
||
sữa chua
|
\ja.uʁt\
|
le yaourt
|
|
yoga
|
le yoga
|
||
* Với danh từ
bắt đầu bằng h, ta chỉ lược âm le, la thành l’ khi
|
đó là h câm.
Còn với h bật hơi ta không lược âm.
|
||
một người
|
l’homme
|
||
* Sự rút gọn
của mạo từ khi đi với giới từ
|
|||
Khi mạo từ xác đinh le, la, les đi với
giới từ de và à nó được rút gọn:
1) de + le 2) de + les 3) à + le 4) à + les |
1) du
2) des 3) au 4) aux Chú ý: de la, à la không rút gọn |
||
Cách sử dụng mạo từ xác định le, la, les
trong tiếng Pháp
1) Một cách tổng quát, mạo từ xác định
được dùng để chỉ
|
người, vật hoặc khái niệm đã xác định
|
||
2) Trước các danh từ chỉ sự vật duy nhất
ta dùng
|
mạo từ xác
định
|
||
mặt trời
|
le soleil
|
||
trái đất
|
la terre
|
||
3) Để chỉ một
gia đình ta dùng cấu trúc:
|
les + tên
riêng (không thêm s)
hoặc la famille + tên riêng (không thêm s). |
||
Gia đình
Windsor
|
les Windsor
= la famille Windsor |
Ví dụ sử dụng mạo từ
xác định le, la, les trong tiếng Pháp
lớp học tiếng
Đức
|
\al.mɑ̃\
|
le cours
d’allemand
|
Mạo từ bất
định trong tiếng Pháp
Mạo từ bất
định trong tiếng Pháp gồm
|
||
un
|
\œ̃\
|
dùng trước
danh từ giống đực số ít
|
une
|
\yn\
|
dùng trước
danh từ giống cái số ít
|
des
|
\de\ ou \dɛ\
|
dùng trước
danh từ số nhiều
|
Ví dụ sử dụng mạo từ
bất định trong tiếng Pháp
một con mèo
|
un chat
|
|
một chiếc xe
hơi
|
une auto
|
|
một con vật
|
un animal
|
|
những con mèo
|
des chat
|
|
những con vật
|
des animals
|
|
những chiếc
xe hơi
|
des autos
|
No comments:
Post a Comment